Thực đơn
Tiếng Bình của người Dao Cách phát âmPhát âm bằng cách mím môi | Chấn xỉ âm | Xỉ khẩn âm | Ngân ngạc âm | Ngạnh ngạc âm | Nhuyễn ngạc âm | Thanh môn âm | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Âm câm | Không phát ra âm gió | /p/ | /t/ | /k/ phát âm mạnh, cao | ||||
Có phát âm ra âm gió | /pʰ/ | /tʰ/ | /kʰ/ | |||||
Âm Affricate | Không phát ra âm gió | /ʦ/ | /ʨ/ | |||||
Có phát ra âm gió | /ʦʰ/ | /ʨʰ/ | ||||||
Âm mũi | Trọc âm | /m/ | /n/ | /ȵ/ | /ɲ/ | /ŋ/ | ||
Khoảng âm phế nang bên | /l/ | |||||||
Âm xát cạnh chân răng vô thanh | Thanh âm | /ɬ/ | ||||||
Phụ âm tiếp cận | trạc âm | /j/ | ||||||
Phụ âm ma sát | Thanh tống khí | /f/ | /s/ | /ɕ/ | /x/ | /h/ | ||
Trạc âm | /v/ | |||||||
Cách phát âm nhỏ lẻ khác | Ø Không có tác dụng chính |
Thực đơn
Tiếng Bình của người Dao Cách phát âmLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Phạn Tiếng Trung Quốc Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng Bình của người Dao